Giá xe Hyundai Creta 2024 lăn bánh kèm Ưu đãi mới nhất
Tháng 05/2024, Giá xe Hyundai Creta gầm cao cỡ B bán tại Việt Nam với 3 phiên bản từ 599 đến 699 triệu đồng, nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia trong thời gian đầu sau đó chuyển sang lắp ráp.
Mẫu crossover Hyundai Creta thế hệ hoàn toàn mới chính thức ra mắt khách hàng Việt Nam cạnh tranh với Kia Seltos và Toyota Yaris Cross. Giá xe Hyundai Creta cũng đã được Hyundai Thành Công công bố, xe phân phối với phiên bản tiêu chuẩn, đặc biệt và cao cấp cùng các màu là trắng đỏ, đen, bạc, xám kim loại, xanh dương.
MỤC LỤC:
- Giá xe Hyundai Creta 2024
- Hyundai Creta khuyến mãi tháng 05/2024
- Giá lăn bánh Hyundai Creta 2024
- So sánh giá xe Hyundai Creta với đối thủ
- Thông số xe Hyundai Creta 2024
Giá xe Hyundai Creta 2024
Giá bán cụ thể các phiên bản hiện đang được giảm giá như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết |
Hyundai Creta Tiêu chuẩn 1.5 AT | 599.000.000 |
Hyundai Creta Đặc biệt 1.5 AT | 650.000.000 |
Hyundai Creta Cao cấp 1.5 AT | 699.000.000 |
Phiên bản Cao cấp có thêm lựa chọn 2 màu ngoại thất (2 tone) mới mức giá thêm 5 triệu đồng.
Hyundai Creta khuyến mãi tháng 05/2024
Từ nay cho đến hết 30/04/2024, Liên doanh ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam (HTV) chính thức triển khai chương trình ưu đãi đặc biệt “Mừng Đại lễ - Rước xế Hyundai” áp dụng tại tất cả các Đại lý trên toàn quốc.
Khách hàng vui lòng liên hệ Đại lý gần nhất để biết thông tin chi tiết về chương trình ưu đãi.
Giá lăn bánh Hyundai Creta 2024
Giá lăn bánh Hyundai Creta 2024 trên sẽ bao gồm các khoản phí sau:
- Lệ phí trước bạ
- Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc
- Phí đường bộ 12 tháng
- Phí biển số
Giá lăn bánh Hyundai Creta 2024 bản Tiêu chuẩn 1.5 AT
Phiên bản Hyundai Creta Tiêu chuẩn có giá niêm yết là 599 triệu đồng và ước tính chi phí lăn bánh như sau:
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 |
Phí trước bạ | 71.880.000 | 59.900.000 | 71.880.000 | 77.870.000 | 59.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
Giá lăn bánh Hyundai Creta 2024 bản Đặc biệt 1.5 AT
Phiên bản Hyundai Creta Đặc biệt có giá niêm yết là 650 triệu đồng và ước tính chi phí lăn bánh như sau:
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 650.000.000 | 650.000.000 | 650.000.000 | 650.000.000 | 650.000.000 |
Phí trước bạ | 78.000.000 | 65.000.000 | 78.000.000 | 84.500.000 | 65.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
Giá lăn bánh Hyundai Creta 2024 bản Cao cấp 1.5 AT
Phiên bản Hyundai Creta Cao cấp có giá niêm yết là 699 triệu đồng và ước tính chi phí lăn bánh như sau:
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 |
Phí trước bạ | 83.880.000 | 69.900.000 | 83.880.000 | 90.870.000 | 69.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
So sánh giá xe Hyundai Creta với đối thủ
Dòng xe | Giá xe Hyundai Creta | Giá xe Kia Seltos | Giá xe Toyota Yaris Cross |
Giá bán (Triệu đồng) | 599 - 699 | 649 - 769 | 730 - 838 |
Thông số xe Hyundai Creta 2024
Thông số kỹ thuật chi tiết 3 phiên bản Creta 2024 như sau:
Xem thêm: Thông tin chi tiết xe Hyundai Creta